BẢNG GIÁ CƯỚC NHẬN TẠI ĐỊA CHỈ CỦA BƯU ĐIỆN TP. HỒ CHÍ MINH
A.Chuyển phát nhanh trong TP. HCM :
1.Chuyển phát không thu hộ:
Đơn vị tính : đồng/bưu gửi
Nấc khối lượng | Khu vực | |
Trung tâm | Ngoài trung tâm | |
Đến 50 gr | 11.517 | 13.211 |
Trên 50 gr đến 100 gr | 11.880 | 13.640 |
Trên 100 gr đến 250 gr | 14.300 | 16.500 |
Trên 250 gr đến 500 gr | 17.325 | 20.075 |
Trên 500 gr đến 1.000 gr | 20.350 | 23.650 |
Trên 1.000 gr đến 1.500 gr | 23.980 | 27.940 |
Trên 1.500 gr đến 2.000 gr | 27.610 | 32.230 |
Mỗi 500 gr tiếp theo trên 2 kg | 2.420 | 2.860 |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế GTGT 10%;
- Trung tâm bao gồm các quận: quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 6, 8, 10, 11, 12, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, Nhà Bè, Thủ Đức
- Ngoài trung tâm bao gồm các quận: quận 9, Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ
2.Chuyển phát có thu hộ tiền:
Cước chuyển phát có thu hộ tiền = Cước chuyển phát + Cước thu hộ tiền
- Cước chuyển phát :
Đơn vị tính : đồng/bưu gửi
Nấc khối lượng | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
2kg | 16.500 | 27.500 | 40.700 |
5kg | 24.200 | 38.500 | 57.200 |
10kg | 37.400 | 55.000 | 79.200 |
Mỗi 1kg tiếp theo trên 10kg | 3.300 | 4.400 | 6.600 |
- Giá cước trên đã bao gồm thuế GTGT 10%;
- Khu vực 1: quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú
- Khu vực 2: quận 2, 9, 12, Hóc Môn, Bình Chánh, Bình Tân, Nhà Bè, Thủ Đức
- Khu vực 3: Củ Chi, Cần Giờ
- Cước thu hộ :
- Tiền thu hộ đến 1.000.000 đồng : miễn phí
- Tiền thu hộ trên 1.000.000 đồng : thu cước 0,44% giá trị thu hộ (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
B.Chuyển phát liên tỉnh :
I.Chuyển phát nhanh :
1.Chuyển phát nhanh cho thư và hàng hóa thông thường:
Đơn vị tính : đồng/bưu gửi
Nấc khối lượng (theo khối lượng lớn hơn giữa khối lượng thực và khối lượng quy đổi) | KV Miền Nam | Đà Nẵng | Hà Nội | KV Miền Trung, Miền Bắc | ||||
Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | |
Đến 50 gr | 12.953 | 14.823 | 14.218 | 16.308 | 14.218 | 16.308 | 14.850 | 17.050 |
Trên 50gr đến 100gr | 18.013 | 20.763 | 19.278 | 22.248 | 19.278 | 22.248 | 19.910 | 22.990 |
Trên 100gr đến 250gr | 23.073 | 26.703 | 27.500 | 31.900 | 29.398 | 34.128 | 30.663 | 35.613 |
Trên 250gr đến 500gr | 31.928 | 37.098 | 35.723 | 41.553 | 37.620 | 43.780 | 39.518 | 46.008 |
Trên 500gr đến 1.000gr | 43.945 | 51.205 | 50.903 | 59.373 | 53.433 | 62.343 | 57.228 | 66.798 |
Trên 1.000gr đến 1.500gr | 52.800 | 61.600 | 64.818 | 75.708 | 68.613 | 80.163 | 72.408 | 84.618 |
Trên 1.500gr đến 2.000gr | 63.553 | 74.223 | 77.468 | 90.558 | 82.528 | 96.498 | 87.588 | 102.438 |
Mỗi 500gr tiếp theo trên 2kg (tối đa 30kg) | 4.807 | 5.643 | 10.753 | 12.623 | 10.753 | 12.623 | 12.018 | 14.108 |
2.Chuyển phát nhanh cho hàng có giá trị (laptop, ĐT di động, máy chụp hình, máy quay phim, thẻ ĐT….):
Đơn vị tính : đồng/bưu gửi
Nấc khối lượng (theo khối lượng lớn hơn giữa khối lượng thực và khối lượng quy đổi) | Vùng 1 | Đà Nẵng | Hà Nội | Vùng 3 | ||||
Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | |
Đến 50 gr | 14.053 | 15.923 | 16.418 | 18.508 | 16.418 | 18.508 | 17.050 | 19.250 |
Trên 50gr đến 100gr | 19.113 | 21.863 | 21.478 | 24.448 | 21.478 | 24.448 | 22.110 | 25.190 |
Trên 100gr đến 250gr | 24.173 | 27.803 | 29.700 | 34.100 | 31.598 | 36.328 | 32.863 | 37.813 |
Trên 250gr đến 500gr | 33.028 | 38.198 | 37.923 | 43.753 | 39.820 | 45.980 | 41.718 | 48.208 |
Trên 500gr đến 1.000gr | 45.045 | 52.305 | 53.103 | 61.573 | 55.633 | 64.543 | 59.428 | 68.998 |
Trên 1.000gr đến 1.500gr | 55.000 | 62.700 | 69.218 | 80.108 | 73.013 | 84.563 | 76.808 | 89.018 |
Trên 1.500gr đến 2.000gr | 65.753 | 75.323 | 81.868 | 94.958 | 86.928 | 100.898 | 91.988 | 106.838 |
Mỗi 500gr tiếp theo trên 2kg (tối đa 30kg) | 5.907 | 6.743 | 12.953 | 14.823 | 12.953 | 14.823 | 14.218 | 16.308 |
- Chuyển phát nhanh có thu hộ :
Cước chuyển phát nhanh có thu hộ tiền = Cước chuyển phát nhanh + Cước thu hộ tiền
3.1. Cước chuyển phát nhanh :
3.1.1 Chuyển phát nhanh cho thư và hàng hóa thông thường: quy định tại B.I.1.
3.1.2 Chuyển phát nhanh cho hàng có giá trị (laptop, ĐT di động, máy chụp hình, máy quay phim, thẻ ĐT….): quy định tại B.I.2.
3.2. Cước thu hộ tiền:
Đơn vị tính : đồng
Số tiền thu hộ | Mức cước |
Đến 300.000 đồng | 13.000 |
Trên 300.000 đồng đến 600.000 đồng | 15.000 |
Trên 600.000 đồng đến 1 triệu đồng | 17.000 |
Trên 1 triệu đồng đến 1,5 triệu đồng | 18.000 |
Trên 1,5 triệu đồng | 1,2% số tiền thu hộ |
- Giá cước trên đã bao gồm 10% thuế GTGT;
- Nếu không thu được tiền người nhận thì hoàn trả lại cước thu hộ;
- Nếu hủy dịch vụ thu hộ (vẫn phát bưu gửi nhưng không thu tiền người nhận) thì hoàn trả cước thu hộ và thu phí phục vụ 10.000 đồng/bưu gửi.
Ghi chú :
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế GTGT 10%;
- Giá cước trên áp dụng cho các hàng hóa đã được đóng gói đúng quy định của Bưu điện.
- Tham khảo bảng Danh sách các huyện, thị thu phụ phí vùng xa trên web www.hcmpost.vn hoặc liên hệ số điện thoại 39 247 247.
- Khối lượng tính cước : Áp dụng khối lượng lớn nhất khi so sánh khối lượng thực tế của gói hàng/ kiện hàng với khối lượng quy đổi:
Khối lượng quy đổi : Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000
- Hàng cồng kềnh (có chu vi lớn nhất cộng với số đo của chiều còn lại lớn hơn 3m và nhỏ hơn 5m, hoặc chiều dài nhất của kiện hàng/ gói hàng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 2m) : thu cước bằng 1,5 lần mức cước nêu trên.
- Trọng lượng tối đa 30kg /kiện.
Ghi chú về vùng cước:
KV Miền Nam bao gồm các tỉnh: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắc Lắc, Đắc Nông.
KV Miền Trung và Miền Bắc: bao gồm các tỉnh: Bình Định, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Dịch vụ chuyển phát bảo đảm / bưu kiện :
- Chuyển phát bảo đảm / bưu kiện không thu hộ :
Đơn vị tính : đồng/bưu gửi
Nấc khối lượng (theo khối lượng lớn hơn giữa khối lượng thực và khối lượng quy đổi) | KV miền Nam | KV miền Trung | KV miền Bắc | |||
Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | Trung tâm | Vùng xa | |
Đến 50 gr | 8.250 | 8.250 | 8.250 | 8.250 | 8.250 | 8.250 |
Trên 50gr đến 100gr | 9.460 | 9.460 | 9.460 | 9.460 | 9.460 | 9.460 |
Trên 100gr đến 250gr | 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 | 10.670 |
Trên 250gr đến 500gr | 13.695 | 13.695 | 13.695 | 13.695 | 13.695 | 13.695 |
Trên 500gr đến 1.000gr | 19.745 | 19.745 | 19.745 | 19.745 | 19.745 | 19.745 |
Trên 1.000gr đến 1.500gr | 24.585 | 24.585 | 24.585 | 24.585 | 24.585 | 24.585 |
Trên 1.500gr đến 2.000gr | 30.635 | 30.635 | 30.635 | 30.635 | 30.635 | 30.635 |
Trên 2.000gr đến 5.000gr | 32.450 | 41.250 | 42.130 | 50.930 | 44.550 | 53.350 |
Mỗi 1 kg tiếp theo trên 5kg (tối đa 30kg) | 3.751 | 4.631 | 4.840 | 5.720 | 6.050 | 6.930 |
- Chuyển phát bảo đảm có thu hộ :
Cước chuyển phát bảo đảm có thu hộ tiền = Cước chuyển phát bảo đảm + Cước thu hộ tiền
2.1 Cước chuyển phát bảo đảm: được quy định tại phần B.II.1
2.2 Cước thu hộ tiền:
Đơn vị tính : đồng
Số tiền thu hộ | Mức cước |
Đến 300.000 đồng | 13.000 |
Trên 300.000 đồng đến 600.000 đồng | 15.000 |
Trên 600.000 đồng đến 1 triệu đồng | 17.000 |
Trên 1 triệu đồng đến 1,5 triệu đồng | 18.000 |
Trên 1,5 triệu đồng | 1,2% số tiền thu hộ |
- Giá cước trên đã bao gồm 10% thuế GTGT;
- Nếu không thu được tiền người nhận thì hoàn trả lại cước thu hộ;
- Nếu hủy dịch vụ thu hộ (vẫn phát bưu gửi nhưng không thu tiền người nhận) thì hoàn trả cước thu hộ và thu phí phục vụ 10.000 đồng/bưu gửi.
- Ghi chú:
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế GTGT 10%;
- Giá cước trên áp dụng cho các hàng hóa đã được đóng gói đúng quy định của Bưu điện;
- Tham khảo bảng Danh sách các huyện, thị thu phụ phí vùng xa trên web www.hcmpost.vn hoặc liên hệ số điện thoại 39 247 247.
- Khối lượng tính cước : Áp dụng khối lượng lớn nhất khi so sánh khối lượng thực tế của gói hàng/ kiện hàng với khối lượng quy đổi:
Khối lượng quy đổi : Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000
- Bưu kiện có khối lượng tối đa là 30kg/kiện
Hệ số tính cước chỉ áp dụng khi tính cước theo trọng lượng thực tế
Loại hàng | Hệ số tính cước |
Bưu kiện chứa hàng cồng kềnh | 1,4 |
Bưu kiện chứa hàng dễ vỡ | 1,6 |
Bưu kiện đi và đến các hải đảo | 2,0 |
Ghi chú về vùng cước:
KV miền Nam bao gồm các tỉnh: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long;
KV miền Trung bao gồm các tỉnh: Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông;
KV miền Bắc bao gồm các tỉnh: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Dịch vụ cộng thêm :
Đơn vị tính : đồng
Dịch vụ | Mức cước | |
1. Báo phát | 5.000 đồng/bưu gửi | |
2. Phát tận tay | 5.000 đồng/bưu gửi | |
3. Đồng kiểm | 1.100 đồng/sản phẩm; Tối thiểu thu: 16.500 đồng/bưu gửi | |
4. Chuyển hoàn | 100% cước chiều đi |